đi nghỉ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đi nghỉ+
- Take (have) a rest; go to rest
- Spend one's holiday
- Anh ấy thường đi nghỉ ở Đồ Sơn
He usually spends his holiday at Doson
- Anh ấy thường đi nghỉ ở Đồ Sơn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đi nghỉ"
Lượt xem: 676